CÁC DÒNG HỌ PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM | |
Họ người Việt gồm các họ của người thuộc dân tộc Việt. Việt Nam nằm ở khu vực Đông Dương nên chịu nhiều ảnh hưởng văn hóa từ Trung Quốc lẫn các nước vùng Ấn Độ hay dân tộc Chàm, cho nên họ người Việt cũng vậy. Nhưng đa số họ được đọc khác với nguyên gốc để hợp với cách phát âm tiếng Việt. Tuy vậy họ người Việt không nhiều như Trung Quốc hay các nước lớn khác. Các họ lớn ở Việt Nam đa số có một triều đại trong lịch sử nước này. Phần lớn các họ phổ biến ở Việt Nam gắn liền với các triều đại phong kiến Việt Nam. Họ phổ biến nhất của người Việt là họ Nguyễn, theo một thống kê năm 2005 thì họ này chiếm tới khoảng 38% dân số Việt Nam. Đây là họ của triều đại phong kiến Việt Nam cuối cùng, triều nhà Nguyễn. Các họ phổ biến khác như họ Trần, họ Lê, họ Lý cũng là họ của các hoàng tộc từng cai trị Việt Nam, đó là nhà Trần, nhà Tiền Lê - Hậu Lê và nhà Lý. Sau đây là danh sách họ phổ biến của người Việt: |
An | Ánh | Ân | Âu | Ấu | Bá |
Bạc | Bạch | Bàng | Bành | Bảo/Bửu | Bế |
Biện | Bồ | Bùi | Ca | Cái | Cam |
Cao | Cát | Cầm | Cấn | Châu | Chế |
Chiêm | Chu | Chung | Chử | Chương | Cù |
Cung | Cự | Dã | Danh | Doãn | Dư |
Dương | Đàm | Đan/Đơn | Đào | Đặng | Đậu |
Điền | Đinh | Đoàn | Đỗ | Đồng | Đổng |
Đường | Giả | Giang | Giáp | Hà | Hạ |
Hàn | Hình | Hoa | Hoàng/Huỳnh | Hồ | Hồng |
Hứa | Khâu/Khưu | Khổng | Khu | Khuất | Khúc |
Kiều | Kim | La | Lạc | Lại | Lâm |
Lê | Liễu | Lục | Lữ/Lã | Lư/Lô | Lương |
Lưu | Lý | Ma | Mã | Mạc | Mai |
Nghiêm | Ngô | Ngụy | Nguyễn | Nhâm/Nhậm/Nhiệm | Nhữ |
Nông | Ông | Phạm | Phan | Phi | Phí |
Phó | Phùng | Phương | Quách | Quản | Tạ |
Tào | Tăng | Thạch | Thái | Thân | Thập |
Thế | Thi | Thôi | Tiêu | Tòng | Tôn |
Tông | Tống | Trà | Trần | Triệu | Trình |
Trịnh | Trưng | Trương | Từ | Uông | Văn |
Vi | Viên | Vũ/Võ | Vương | Xa | Yên |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét